- Trang chủ
- /
- Bảng giá cửa cuốn
Cửa cuốn Đức là dòng sản phẩm cao cấp bậc nhất hiện nay, được đổi tiếng nhờ sự bền bỉ và sang trọng ở thị trường Việt Nam. Dòng sản phẩm này thường được sử dụng trong những cơ quan, các cửa hàng và những biệt thự villa hạng sang. Bài viết này Ngọc Hưng sẽ cung cấp cho bạn bảng báo giá cửa cuốn Đức tại Đà Nẵng chi tiết nhất hiện nay.
Báo giá cửa cuốn Đức
Cửa cuốn Ngọc Hưng công nghệ Đức là dòng sản phẩm được sản xuất bằng công nghệ hiện hiện đại cùng những máy móc tiên tiến được nhập khẩu từ Đức. Đây là dòng sản phẩm cạnh tranh trực tiếp với các dòng cửa cuốn chất lượng như Austdoor hay Mitadoor.
Sản phẩm này được tích hợp những tính năng hỗ trợ khi cúp điện, bạn sẽ dễ dàng rút được chốt và nâng cửa bằng tay một cách dễ dàng mà không cần sử dụng quá nhiều sức. Với sự thiết kế chuẩn mực và có nhiều ưu điểm so với các sản phẩm cùng loại .
MÃ SẢN PHẨM |
SẢN PHẨM |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
GIÁ SẢN PHẨM CỬA CUỐN TITADOOR TIÊU CHUẨN |
|||
PM-701 |
Cửa cuốn nhôm khe thoáng TITADOOR PM701 – Thân cửa bằng HK nhóm 6063 – lá kín – màu ghi sần – KT H 5m x W 4.5m – Kết cấu: nan đơn, thân cong 2 lớp + thanh ngang chịu lực – Đặc điểm: móc dày 1.0mm +/-6% |
M2 |
1.250.000 |
PM-491 |
Cửa cuốn nhôm khe thoáng TITADOOR PM491 – Thân cửa bằng HK nhóm 6063 – hình Elip – màu ghi sần – KT H 5m x W 4.5m – Kết cấu: nan đơn, 2 chân, 1 vít, 4 chân chéo chữ X chịu lực – Đặc điểm: móc dày 0.95mm vai và chân chịu lực dày 1.0mm +/-6% |
M2 |
1.595.000 |
PM-503 |
Cửa cuốn nhôm khe thoáng TITADOOR PM503 – Thân cửa bằng HK nhóm 6063 – hình Elip – màu ghi sần – KT H 5m x W 5m – Kết cấu: nan đơn, 2 chân, 2 vít, 2 chân chéo + 3 thanh ngang chữ K chịu lực – Đặc điểm: móc dày 1.0mm vai và chân chịu lực dày 1.0mm +/-6% |
M2 |
1.695.000 |
PM-482 |
Cửa cuốn nhôm khe thoáng TITADOOR PM482 – Thân cửa bằng HK nhóm 6063 – hình Elip – màu vàng kem – KT H 6m x W 6m – Kết cấu: nan đơn, 2 chân, 2 vít, 2 chân chéo + 3 thanh ngang chữ K chịu lực – Đặc điểm: móc dày 1.1mm vai và chân chịu lực dày 1.15mm +/-6% |
M2 |
1.995.000 |
GIÁ DÒNG SẢN PHẨM CỬA CUỐN ĐỨC TITADOOR SUPER DELUXE |
|||
PM-501K |
Cửa cuốn nhôm khe thoáng TITADOOR PM501K – Thân cửa bằng HK nhóm 6063 – hình Elip – màu vàng kem – KT H 6m x W 6m – Kết cấu: nan đơn, 2 chân, 2 vít, 2 chân chéo + 3 thanh ngang chữ K chịu lực – Đặc điểm: móc dày 1.25mm vai và chân chịu lực dày 1.4mm +/-6% |
M2 |
1.895.000 |
PM-481K |
Cửa cuốn nhôm khe thoáng TITADOOR PM481K – Thân cửa bằng HK nhóm 6063 – hình Elip – màu vàng kem, cafe – KT H 7m x W 7m – Kết cấu: nan đơn, 2 chân, 2 vít, 2 chân chéo + 3 thanh ngang chữ K chịu lực – Đặc điểm: móc dày 1.35mm vai và chân chịu lực dày 1.9mm +/-6% |
M2 |
2.250.000 |
PM-960ST |
Cửa cuốn nhôm khe thoáng TITADOOR PM960ST – Thân cửa bằng HK nhóm 6063 – ST hình Elip – màu vàng kem, cafe – KT H 7m x W 7m – Kết cấu: nan kép, 2 chân, 2 vít, 2 chân chéo + 3 thanh ngang chữ K chịu lực – Đặc điểm: móc dày 1.5mm vai và chân chịu lực dày 1.6mm +/-6% |
M2 |
2.350.000 |
PM-800SD |
Cửa cuốn nhôm khe thoáng TITADOOR PM800SD – Thân cửa bằng HK nhóm 6063 – ST hình Elip – màu VK, cafe, ghi sần – KT H 7m x W 7m – Kết cấu: nan kép, 2 chân, 2 vít, 2 chân chéo + 3 thanh ngang chữ K chịu lực – Đặc điểm: móc dày 1.6mm vai và chân chịu lực dày 2.9mm +/-6% |
M2 |
2.890.000 |
DÒNG SẢN PHẨM TITADOOR SUPER DELUXE – THẾ HỆ MỚI |
|||
PM-2014 |
Cửa cuốn nhôm khe thoáng TITADOOR PM2014 – Thân cửa bằng HK nhóm 6063 – hình Elip – màu vàng kem – KT H 6m x W 6m – Kết cấu: Nan đơn có roon giảm chấn, 2 chân, 2 vít + 3 thanh ngang chữ K chịu lực – Đặc điểm: móc dày 1.2mm vai và chân chịu lực dày 1.25mm +/-6% |
M2 |
2.195.000 |
PM-600SE |
Cửa cuốn nhôm khe thoáng TITADOOR PM600SE – Thân cửa bằng HK nhóm 6063 – hình Elip – màu vàng kem, cafe – KT H 7m x W 7m – Kết cấu: Nan đơn có roon giảm chấn, 2 chân, 2 vít + 2 thanh ngang chịu lực – Đặc điểm: móc dày 1.4mm, vai và chân chịu lực dày 1,6 – 2,5mm +/-6% |
M2 |
2.645.000 |
PM-500SC |
Cửa cuốn nhôm khe thoáng TITADOOR PM500SC – Thân cửa bằng HK nhóm 6063 – hình Elip – màu VK, cafe, ghi sần – KT H 7m x W 7m – Kết cấu: Nan đơn có roon giảm chấn, 2 chân dày, 2 vít + 3 thanh ngang chữ K chịu lực – Đặc điểm: móc dày 1.45mm, vai và chân chịu lực dày 1.6mm +/-6% |
M2 |
2.645.000 |
PM-1020S |
Cửa cuốn nhôm khe thoáng TITADOOR PM1020S – Thân cửa bằng HK nhóm 6063 – ST hình Elip – màu vàng kem, cafe – KT H 7m x W 7m – Kết cấu: Nan đơn có roon giảm chấn, 2 chân dày, 2 vít + 2 thanh ngang chịu lực – Đặc điểm: móc dày 1.5mm, vai và chân chịu lực dày 1.6 – 2.6mm +/-6% |
M2 |
2.690.000 |
PM-1060S |
Cửa cuốn nhôm khe thoáng TITADOOR PM1060S – Thân cửa bằng HK nhóm 6063 – ST hình Elip – màu vàng kem, cafe – KT H 7m x W 7m – Kết cấu: Nan đơn có roon giảm chấn, 2 chân dày, 2 vít + 2 thanh ngang chịu lực – Đặc điểm: móc dày 1.8mm, vai và chân chịu lực dày 2.2 – 3.9mm +/-6% |
M2 |
3.490.000 |
CỬA KHE THOÁNG AUSMARTDOOR (Đơn giá đã bao gồm ray U100 2 lớp, trục phi 114 + lô nhựa + tự dừng+ vận chuyển lắp đặt) Sản Phẩm bảo hành 12 tháng |
||||
STT | MÔ TẢ SẢN PHẨM | Mã SP | ĐỘ DÀY ±8% ( mm) |
Đơn giá Khuyến mại (VNĐ/m2) |
1 | Cửa khe thoáng (Màu ghi sần hoặc vàng kem) | A68 | 0.9-1.1 | 1,380,000 |
2 | Cửa siêu êm 2 chiều, (Màu cà phê) | C560VIP | 1.0 | 1,400,000 |
3 | Cửa siêu êm 2 chiều, (Màu cà phê hoặc màu ghi sáng) | C600VIP | 1.0-1.2 | 1,450,000 |
4 | Cửa siêu êm 2 chiều, (Màu ghi sáng) | A555 | 1.1-1.3 | 1,480,000 |
5 | Cửa siêu êm 2 chiều, (Màu ghi sáng) | A666 | 1.2-1.3 | 1,500,000 |
6 | Cửa siêu thoáng siêu êm 2 chiều, (Màu cà phê hoặc nâu gỗ) | A600VIP | 1.2-1.6 | 1,520,000 |
7 | Cửa nan đôi siêu thoáng siêu êm 2 chiều, (Màu cà phê ghép nâu gỗ) | A900VIP | 1.2-1.6 | 1,570,000 |
8 | Cửa nhôm siêu thoáng thế hệ mới, (Màu ghi sáng) | A222 | 1.5 | 1,760,000 |
9 | Cửa siêu êm 2 chiều, (Màu cà phê) | A688 | 1.4-2.0 | 1,820,000 |
10 | Cửa siêu êm 2 chiều, (Màu ghi sẫm) | A888 | 1.5-2.3 | 1,850,000 |
11 | Cửa siêu thoáng siêu êm 2 chiều, (Màu ghi ) | S600VIP | 1.7-2.6 | 2,070,000 |
12 | Cửa nan đôi siêu thoáng siêu êm 2 chiều, (Màu vàng kem ghép ghi) | S900VIP | 1.7-2.6 | 2,250,000 |
CỬA KHE THOÁNG GERRADOOR (Đơn giá đã bao gồm ray U76, trục phi 114 + lô nhựa + tự dừng) |
||||
1 | Cửa siêu êm 2 chiều (Màu ghi sẫm) | LX48 | 1.0-1.1 | 1,380,000 |
2 | Cửa siêu êm 2 chiều (Màu ghi sẫm) | LX51A | 1.1 | 1,410,000 |
3 | Cửa siêu êm 2 chiều (Màu vàng kem) | LX50 | 1.0-1.2 | 1,425,000 |
4 | Cửa siêu êm 2 chiều (Màu cafe) | LX891 | 1.2 | 1,440,000 |
5 | Cửa siêu êm 2 chiều (Màu vàng kem) | LX58 | 1.2-1.4 | 1,590,000 |
6 | Cửa siêu êm 2 chiều (Màu cà phê) | LX60 | 1.4 – 1.6 | 1,640,000 |
7 | Cửa siêu êm 2 chiều – Nan đôi (Màu vàng kem ghép nâu gỗ) | LX89 | 1.2-1.4 | 1,650,000 |
8 | Cửa siêu êm 2 chiều – Nan đôi (Màu vàng kem ghép cà phê) | LX90 | 1.4-1.6 | 1,720,000 |
9 | Cửa siêu êm siêu thoáng 1 chiều (Màu cafe) | LX630 | 1.5-1.8 | 1,740,000 |
10 | Cửa siêu êm siêu thoáng 2 chiều – nan đôi (Màu hồng phấn ghép vàng kem) | LX79 | 1.6-2.8 | 1,840,000 |
DÒNG NAN LUXURY ĐẶC BIỆT | ||||
1 | Nan không khe thoáng, lá nhôm cong. Màu ghi sáng, trục cót kéo tay, KM khóa ngang, ray U76 hoặc lắp trục phi 114 dùng mô tơ | LX75 | 0.8-1.0 | 1,100,000 |
2 | Nan không khe thoáng, lá nhôm thẳng. Màu vàng kem, trục cót kéo tay, ray U76, KM khóa ngang hoặc lắp trục phi 114 dùng mô tơ | LX75C | 0.8-1.0 | 1,100,000 |
3 | Cửa cuốn nan siêu thoáng. Màu kem sáng, trục cót kéo tay, ray U76, KM khóa ngang ( làm thêm meca chống bụi +160.000đ/m2) | LX70C | 1.0-1.3 | 1,550,000 |
4 | Cửa cuốn nan bản lớn . Màu cà phê (Có xuyên sáng )Ray đơn U100, trục phi 114 ( Liên hệ trước khi báo giá) | LX100 | 1.1-1.4 | 1,690,000 |
►Bảng giá áp dụng cho cửa trên 8m2, từ 6m2 đến 8m2 cộng thêm 40.000 đ/m2, dưới 6m2 liên hệ để được báo giá | ||||
►Cửa khe thoáng làm ray U100 phụ phí 90.000/md | ||||
►Đơn giá trên chưa bao gồm 10% VAT | ||||
MÔ TƠ CỬA CUỐN | ||||||
Mô tơ AC | 400 | 3,500,000 | 600 | 3,800,000 | ||
Mô tơ AUSMARTDOOR AK ECO | 400 | 3,550,000 | 600 | 3,850,000 | ||
Mô tơ SunHouse lõi đồng siêu êm | 400 | 4,300,000 | 600 | 4,500,000 | ||
Mô tơ YH Dài siêu êm lõi đồng | 300 | 4,400,000 | 500 | 4,500,000 | ||
Mô tơ AUSMARTDOOR AK siêu êm | 400 | 4,650,000 | 600 | 4,750,000 | ||
Mô tơ YH LD loại 1 (lõi đồng) | 300 | 4,850,000 | 500 | 4,900,000 | ||
Mô tơ AUSMARTDOOR AH | 300 | 7,050,000 | 500 | 7,100,000 | ||
Mô tơ YH Đài Loan | 300 | 7,200,000 | 500 | 8,150,000 | ||
Mô tơ YH Đài Loan | 400 | 5,460,000 | ||||
Mô tơ AC | 800 | 5,500,000 | 1000 | 6,800,000 | ||
Mô tơ YH Dài siêu êm lõi đồng | 800 | 5,800,000 | 1000 | 6,250,000 | ||
Mô tơ YH LD (lõi đồng) | 800 | 5,100,000 | 1000 | 5,900,000 | ||
LƯU ĐIỆN | ||||||
Lưu điện AUSMARTDOOR | A1000 | 2,800,000 | A2000 | 3,200,000 | ||
Lưu điện AUSMARTDOOR | A1000ECO | 2,500,000 |
Cửa cuốn tấm liền công nghệ Úc | ||||||||||||
1 | SR3 Tôn nhập khẩu colorbond độ dày 0.48 mm (Ray kẽm + giá đỡ) | 480.000/m2 | ||||||||||
2 | SR2 Tôn nhập khẩu colorbond độ dày 0.50 mm (Ray kẽm + giá đỡ) | 540.000/m2 | ||||||||||
3 | SR1 Tôn nhập khẩu clorbond độ dày 0.55 mm (Ray kẽm + giá đỡ) | 620,000/m2 | ||||||||||
4 | Hàng Tôn Nhập khẩu dùng mô tơ ngoài 0.6mm | 750.000/m2 | ||||||||||
Cửa Cuốn Thép Đài Loan | ||||||||||||
5 | Cửa cuốn công nghệ Đài Loan Thép Mạ Màu độ dày 0.6 mm | 450.000/m2 | ||||||||||
6 | Cửa cuốn công nghệ Đài Loan Thép Mạ Màu độ dày 0.8 mm | 550.000/m2 | ||||||||||
7 | Cửa cuốn công nghệ Đài Loan Thép Mạ Màu độ dày 1.0 mm | 580.000/ m2 | ||||||||||
8 |
|
|
||||||||||
Bảng giá cửa kéo | ||||||||||||
Công nghệ Đài loan | Dưới 6 m2 | Trên 6 m2 | Trên 10 m2 | |||||||||
1 | 0.6 mm | 550.000/m2 | 500.000/m2 | 480.000/m2 | ||||||||
2 | 0.8 mm | 700.000/m2 | 650.000/m2 | 630.000/m2 | ||||||||
1 | 0.9 mm | 780.000/m2 | 730.000/m2 | 710.000/m2 | ||||||||
2 | 1.1 mm | 850.000/m2 | 820.000/m2 | 800.000/m2 | ||||||||
3 | 1.2 mm | 890.000/m2 | 850.000/m2 | 830.000/m2 | ||||||||
4 | 1.5 mm | 1.260.000/m2 | 1.0210.000/m2 | 1.150.000/m2 | ||||||||
► Đơn giá bao gồm lắp đặt hoàn thiện | ||||||||||||
► Cửa kéo sử dụng bi treo cộng phụ phí 90.000/ mét chiều rộng cửa | ||||||||||||
►Đơn giá trên chưa bao gồm 10% VAT |
Bảng báo giá cửa cuốn tấm liền hãng Austdoor |
STT | Mã vật tư | Tên gọi | Mode | Tiêu chuẩn sản phẩm | Đơn giá tính | Ghi Chú |
1 | AUSTROLJ-SERIES1 | Thân cửa. Ray , trục , giá đỡ | Đơn giá đã bao gồm lắp đặt hoàn thiện vật tư Chưa có VAT 10% |
|||
Cửa thép tấm liền CB | AU | 980.000/ m2 | ||||
( Kích thước tối đa H5XW6) | ||||||
2 | AUSTROLJ-SERIES2 | |||||
Cửa thép tấm liền AP | AU | Thân cửa. Ray , trục , giá đỡ | 945.000/m2 | |||
( Kích thước tối đa H5XW5.5) | ||||||
3 | AUSTROLJ-SERIES3 | |||||
Cửa thép tấm liền TM | AU | Thân cửa. Ray , trục , giá đỡ | ||||
( Kích thước tối đa H5XW5) | 820.000/ m2 | |||||
4 | AUSTROLJ-SERIES4 | |||||
Cửa thép tấm liền EC | AU | Thân cửa. Ray , trục , giá đỡ | ||||
( Kích thước tối đa H4.5XW4.5) | 760.000/ m2 | |||||
Mô tơ tời cửa cuốn Austdoor | ||||||
1 | Dòng AK | Đơn giá đã bao gồm lắp đặt hoàn thiện vật tư Chưa có VAT 10% |
||||
300 Kg | AK300A | Nút bấm âm tường , 2 Tay điều khiển | 5,400,000 | |||
500Kg | AK500A | Nút bấm âm tường , 2 Tay điều khiển | 5,900,000 | |||
800 Kg | AK800A | Nút bấm âm tường , 2 Tay điều khiển | 7,650,000 | |||
2 | Dòng AH | |||||
300 Kg | AH300A | Nút bấm âm tường , 2 Tay điều khiển | 7,950,000 | |||
500Kg | AH500A | Nút bấm âm tường , 2 Tay điều khiển | 8,650,000 | |||
800 Kg | AH800A | Nút bấm âm tường , 2 Tay điều khiển | 16,650,000 | |||
Bình lưu điện | ||||||
1 | Dòng YH | |||||
T800 | 2,800,000 | |||||
T1200 | 3,650,000 | |||||
2 | Dòng AD Austdoor | |||||
AD9 | 3,090,000 | |||||
AD15 | 3,600,000 | |||||
P1000 | 4,350,000 | |||||
P2000 | 6,200,000 | |||||
Một số lưu ý về báo giá cửa cuốn Đức mà bạn cần lưu ý :Lưu ý về báo giá các dòng cửa cuốn thương hiệu Đức
– Đơn giá trên chưa gồm 10% VAT
– Đơn giá trên chỉ áp dụng cho cửa >= 5m2 (Cửa > m2 thì + thêm 40.000đ/m2 cửa)
– Đã bao gồm chi phí vận chuyển và lắp đặt hoàn thiện trong nội thành Đà Nẵng
– Sơn màu vân gỗ: cộng thêm 250.000đ/m2 – bảo hành 3 năm
– Sơn đặc biệt chống ăn mòn: cộng thêm 450.000đ/m2 – bảo hành 20 năm
Chế độ bảo hành của sản phẩm tại công ty:
– 60 tháng đối với màu sắc thân cửa
– 18 tháng đối với Motor và 12 tháng với các linh kiện khác của cửa cuốn
(Công ty không bảo hành cho những cửa cuốn lắp linh kiện không đúng của công ty)
Phân loại các dòng sản phẩm cửa cuốn công nghệ Đức
Để lựa chọn được một sản phẩm thích hợp cho căn nhà của bạn thì trước tiên bạn phải hiểu rõ nhu cầu của bản thân và sau đó phải biết rõ về những sản phẩm đang bán trên thị trường. Dưới đây Ngọc Hưng sẽ giúp bạn có cái nhìn toàn diện hơn trong việc lựa chọn cửa cuốn Đức.
Phân loại theo thương hiệu
Về thương hiệu thì ở thị trường Việt Nam có khá nhiều thương hiệu chuyên cung cấp dòng sản phẩm cửa cuốn công nghệ Đức và được chia ra làm 2 loại chính:
► Thương hiệu thuê những nhà máy gia công sẵn rồi in logo công ty của mình
► Thương hiệu đầu tư nhà máy và nguyên vật liệu để tự sản xuất cửa cuốn và bán.
Có rất nhiều thương hiệu cung cấp cửa cuốn Đức nhưng không đạt chuẩn vì quy trình gia công kém chất lương, giảm độ dày thanh cửa , giảm các thanh ngang chịu lực để giảm chi phí đầu tư, điều đó gây ảnh hưởng to lớn đến chất lượng sản phẩm
Để đảm bảo tính thẩm mỹ cũng như chất lượng và độ bền của sản phẩm thì Ngọc Hưng Window khuyên bạn nên sử dụng 1 trong 3 thương hiệu thường dùng nhất hiện nay là Titadoor – Mitadoor – Austdoor , tùy vào nhu cầu và chi phí bỏ ra của bạn.
Phân loại cửa cuốn dựa vào tính năng
Với sự cải tiến theo từng ngày nhằm đáp ứng được nhu cầu của người dùng tốt hơn thì các nhà sản xuất đã nâng cấp thêm những tính năng như siêu êm và siêu thoáng.
Cửa cuốn siêu thoáng
Cửa cuốn khe thoáng thương hiệu đức là một trong những dòng cơ bản nhất khi nhắc đến thương hiệu này. Nhiều gia đình chấp nhận bỏ ra chi phí cao hơn để mang đến sự thoáng mát cho căn nhà và đi kèm đó là sự an toàn tuyệt đối . Cửa cuốn siêu thoáng ra đời nhằm giải quyết nhu cầu đó, với những lỗ thoáng lớn hơn và đi kèm đó là độ dày của thanh của cũng lớn hơn để đảm bảo mang đến sự an toàn cho ngôi nhà.
Cửa cuốn công nghệ siêu êm
Tuy các sản phẩm cửa cuốn công nghệ Đức thường rất ít khi phát ra những tiếng ồn khó chịu trong lúc đóng mở cửa. Nhưng đối với những khách hàng muốn sự hoàn hảo thì cực kì ghét những âm thanh do các thanh nhôm phát ra dù là nhỏ nhất.
Chính vì lẽ đó dòng sản phẩm cửa cuốn Siêu Êm được cá nhà thiết kế tạo thêm phần roong giảm chấn và găn nó lên phần nóc của các thanh nhôm, nhằm tránh cho chúng va chạm vào nhau để giảm thiểu tiếng ồn một cách triệt để nhất. Ngoài ra, ở thời điểm hiện tại thì đa phần những model cửa cuốn Đức đều tích hợp thêm một lớp đệm cao su vào ray trượt ở 2 bên cửa nên lúc cửa trượt lên xuống không bị cạ.
Phân loại dựa trên Thiết kế
Dựa theo phong cách thiết kế của các thanh nhôm mà dòng thương hiệu này được chia làm 2 loại lớn , một là cửa cuốn tầm liền và hai là cửa cuốn khe thoáng
Cửa cuốn nan kín
Dành cho những ai chưa biết thì không phải dòng cửa cuốn Đức nào cũng có khe thoáng. Đặc điểm chính của những dòng của cuốn công nghệ Đức thường là 2 lớp nhôm hợp kim với ở giữa rỗng và có những thanh chịu lực, bề mặt có thể có khe thoáng hoặc không.
Cửa cuốn khe thoáng công nghệ Đức
Điểm khác biệt nhiều nhất giữa cửa cuốn nan kín và cửa cuốn khe thoáng là ở chỗ móc của thanh nhôm . Với cửa cuốn khe thoáng thì các thanh nhôm có những khe thoáng ở phần móc, nên khi cửa ở chế độ treo thì sẽ lộ ra những khe thoáng. Các sản phẩm cửa cuốn Đức khiểu nan kín thì sẽ không có khe thoáng nên giá thành thường rẻ hơn và thiết kế cũng đơn giản hơn nhiều.
Phân loại dựa vào màu sắc
Về màu sắc của cửa cuốn nhôm thương hiệu Đức thường có 3 màu chính : ghi xam , nâu café và vàng kem.
Cửa cuốn màu ghi xám
Không chỉ riêng về chọn lựa cửa cuốn hay chọn màu sơn cho căn nhà , các màu trung tính kiểu như ghi xám hoặc xanh navy rất được ưa chuộng.
Những sản phẩm này có ưu điểm là giúp tạo nên cảm giác sáng sủa và ít lộ ra bụi bẩn nên lúc nào nhìn cũng sạch sẽ.
Cửa cuốn Đức màu vàng kem
Một trong những màu được đánh già là vừa sáng vừa đẹp dành cho những mẫu nhà ở các khu hẻm ít ánh sáng đó là màu vàng Kem.
Sử dụng những cửa cuốn màu vàng kem sẽ giúp nhà bạn nổi bật hơn trong không gian thiếu sáng và ít bụi bẩn.
Cửa cuốn màu cafe
Có khá nhiều gia đình chọn sử dụng cửa cuốn màu nâu Café về nó giúp che khuyết điểm khá tốt, ngoài ra còn tiết kiệm được công sức vệ sinh, phù hợp cho các căn nhà nằm ở mặt tiền, nhà mặt phố.
Ưu điểm tuyệt vời mà những dòng cửa cuốn Đức sở hữu
✅ Độ bền cao – sửa dụng được lâu năm
Đơn vị seo website đã tùng sử dụng các sản phẩm cửa cuốn nận định: Các sản phẩm cửa cuốn Đức được sản xuất theo một tiêu chuẩn nghiêm ngặt, những vật liệu được tạo thành từ những chất liệu bền chắc theo thời gian, các chi tiết được lắp ráp và chế tạo đồng bộ trên cùng khung kỹ thuật, có độ chính xác cao.
Những sản phẩm cửa cuốn được điều chỉnh tại xưởng nhờ những chuyên gia có kinh nghiệm hàng đầu trong ngành. Chính vì thế mà cửa cuốn Đức được lắp đặt một cách dễ dàng, thuận lợi và ít gặp sự cố hơn so với những loại cửa cuốn thông thường.
✅ Vận hành mềm mại êm ái
So với những loại cửa cuốn truyền thống rất ồn ào, tạo nên cảm giác khó chịu cho người sử dụng lẫn hàng xóm xung quanh mỗi khi đóng và mở cửa. Để có thể khắc phục được yếu điểm đó, thì cửa cuốn Đức ra đời giúp gia đình bạn giảm đến 90% tiếng ồn khi đóng và mở cửa.
Được sản xuất trên dây chuyển tối ưu cùng những công nghệ hiện đại và quy trình được kiểm tra một cách nghiệm ngặt, không có bất kỳ một lỗi sót nào. Vì vậy mà cửa cuốn loại dân dụng này có thể dễ dàng đóng hay mở cửa vào sáng sớm hay nửa đêm mà không sợ làm ảnh hưởng đến hàng xung quanh.
Một số kinh nghiệm để lựa chọn dòng cửa cuốn phù hợp
Nếu so sánh giá với những dòng sản phẩm khác thì cửa cuốn Đức có giá cao hơn nhưng bù lại cho phần chất lượng bền bỉ hơn nhiều. Thống kê tại cửa hàng chúng tôi cho thấy 97% những khách hàng sử dụng dòng sản phẩm cửa cuốn công nghệ đức đều cảm thấy hài lòng và công nhận sự tiện lợi vượt bậc của nó.
Nếu bạn đang có nhu cầu mua sản phẩm thì nên lưu ý một số điều dưới đây:
Lưu ý đến nan cửa cuốn
Nan cửa cuốn được xem là bộ phận “không thể thiếu” đối với dòng cửa cuốn hiện đại. Đây cũng là một trong những tiêu chí để đánh giá chất lượng của dòng cửa cuốn bất kì.
Để lựa chọn nan cửa cuốn chính xác thì bạn phải xem lại nhu cầu của bạn: nếu sử dụng cho nhà ở, gara hoặc cửa hàng kiot bán hàng, nhà xưởng thì nên chọn nan cửa cuốn khe thoáng.
Tuyệt đối không sử dụng những nan cửa cuốn quá dày vì sẽ làm tăng trọng lượng cửa bắt buộc phải sử dụng mô tơ khỏe hơn để đáp ứng.
Lựa chọn màu sơn
Màu sơn cửa cửa cuốn bạn lựa chọn cũng nên xem xét đến việc phù hợp với nơi cần lắp đặt. Về chất liệu cửa của nan cửa thì có 2 vấn đề cần quan tâm là độ bóng và nguồn gốc lớp sơn phủ để cửa có độ bền tốt nhất.
Chọn mua Mô tơ(motor) cửa cuốn
Để cửa cuốn vận hành một cách ổn định thì motor đóng vai trò cực kì lớn. Khi mua động cơ, cần lựa chọn mua những sản phẩm của các hãng nổi tiếng trên thị trường. Phần này nên nhờ những nhân viên có kinh nghiệm tư vấn lựa chọn.
Nên nhớ mua khi mua động cơ motor phải đồng bộ với cửa cuốn và những phụ kiện khác để tránh xảy ra các tình trạng sung đột.
Mua lưu điện cửa cuốn
Thêm một thành phần quan trọng của cửa cuốn mà bạn cần quan tâm. Khi mua lưu điện cửa cuốn bạn nên chọn các sản phẩm chính hãng đáp ứng được sức nặng động cơ và có thời gian lưu dài. Thường thì sản phẩm chính hãng có chế độ bảo hành 2 năm.
Quan tâm đến chế độ bảo hành
Nên chọn mua cửa cuốn ở những thương hiệu có tiếng trên thị trường. Những đơn vị lâu năm sẽ mang lại chế độ bảo hành tốt nhất cho bạn. Ngoài ra những dịch vụ bảo hành sữa chữa thay thế phụ tùng sẽ không để bạn phải chờ lâu.